Đọc nhanh: 撇下 (phiết hạ). Ý nghĩa là: bỏ đi, bỏ mặc.
撇下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ đi, bỏ mặc
to cast away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撇下
- 李明 撇下 妻子 和 孩子
- Lý Minh bỏ rơi vợ con.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 他 撇下 所有 的 工作
- Anh ta bỏ mặc hết mọi công việc.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
撇›