Đọc nhanh: 撇号 (phiết hiệu). Ý nghĩa là: dấu nhấn, dấu nháy đơn' (dấu câu), ký hiệu nguyên tố (toán học.).
撇号 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dấu nhấn
accent mark
✪ 2. dấu nháy đơn' (dấu câu)
apostrophe' (punct.)
✪ 3. ký hiệu nguyên tố (toán học.)
prime symbol (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撇号
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 这里 有个 撇 号
- Có một dấu phẩy ở đây.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 撇号 的 用法 很 重要
- Cách sử dụng dấu phẩy rất quan trọng.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
撇›