Đọc nhanh: 撂荒 (lược hoang). Ý nghĩa là: bỏ hoang; để hoang. Ví dụ : - 减少撂荒面积。 giảm bớt diện tích bỏ hoang.
撂荒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ hoang; để hoang
不继续耕种土地, 任它荒芜
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撂荒
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撂›
荒›