Đọc nhanh: 撞死 (chàng tử). Ý nghĩa là: hạ gục và giết ai đó bằng một chiếc xe hơi, chạy qua ai đó, để chạy ai đó xuống. Ví dụ : - 乔治被车撞死了 George bị xe buýt đâm.
撞死 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hạ gục và giết ai đó bằng một chiếc xe hơi
to knock down and kill sb with a car
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
✪ 2. chạy qua ai đó
to run over sb
✪ 3. để chạy ai đó xuống
to run sb down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞死
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
死›