摸黑 mōhēi
volume volume

Từ hán việt: 【mạc hắc】

Đọc nhanh: 摸黑 (mạc hắc). Ý nghĩa là: dò dẫm trong bóng tối. Ví dụ : - 摸黑儿赶路。 đi gấp trong đêm tối.. - 一个人摸黑走山路真悬! Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!. - 来电了这下不用摸黑了。 có điện lại rồi, lần này không phải làm việc trong đêm tối nữa.

Ý Nghĩa của "摸黑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摸黑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dò dẫm trong bóng tối

to grope about in the dark

Ví dụ:
  • volume volume

    - 摸黑儿 mōhēiér 赶路 gǎnlù

    - đi gấp trong đêm tối.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 摸黑 mōhēi zǒu 山路 shānlù 真悬 zhēnxuán

    - Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!

  • volume volume

    - 来电 láidiàn le 这下 zhèxià 不用 bùyòng 摸黑 mōhēi le

    - có điện lại rồi, lần này không phải làm việc trong đêm tối nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸黑

  • volume volume

    - 静谧 jìngmì de 黑夜 hēiyè 伸出 shēnchū 手指 shǒuzhǐ 触摸 chùmō fēng 调皮 tiáopí de 脸庞 liǎnpáng

    - Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.

  • volume volume

    - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo zhe 门把手 ménbàshǒu

    - Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.

  • volume volume

    - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo 寻找 xúnzhǎo 电灯 diàndēng 开关 kāiguān

    - Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.

  • volume volume

    - 一团 yītuán 浓烟 nóngyān zài 空中 kōngzhōng 飞散 fēisàn zhe yóu 黑色 hēisè 渐渐 jiànjiàn 变成 biànchéng 灰白 huībái

    - cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 摸黑 mōhēi zǒu 山路 shānlù 真悬 zhēnxuán

    - Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!

  • volume volume

    - 摸黑儿 mōhēiér 赶路 gǎnlù

    - đi gấp trong đêm tối.

  • volume volume

    - 来电 láidiàn le 这下 zhèxià 不用 bùyòng 摸黑 mōhēi le

    - có điện lại rồi, lần này không phải làm việc trong đêm tối nữa.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 流星 liúxīng 刹那间 chànàjiān 划过 huáguò le 漆黑 qīhēi de 夜空 yèkōng

    - Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Mō , Mó
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:一丨一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTAK (手廿日大)
    • Bảng mã:U+6478
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao