Đọc nhanh: 兰摧玉折 (lan tồi ngọc chiết). Ý nghĩa là: cái chết sớm của một tài năng chớm nở, những người mà các vị thần yêu thương chết trẻ.
兰摧玉折 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái chết sớm của một tài năng chớm nở
premature death of a budding talent
✪ 2. những người mà các vị thần yêu thương chết trẻ
those whom the Gods love die young
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰摧玉折
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 人生 中 免不了 会 遇到 挫折
- Trong cuộc sống khó tránh khỏi gặp phải khó khăn.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 今天 所有 的 东西 都 打 三折
- Hôm nay tất cả mọi thứ sẽ được giảm giá 70%.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 事物 是 往返 曲折 的
- sự vật cứ lặp đi lặp lại
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
折›
摧›
玉›