Đọc nhanh: 摘除 (trích trừ). Ý nghĩa là: bỏ đi; lược bỏ. Ví dụ : - 白内障摘除 trừ đi bệnh đục thuỷ tinh thể.. - 长了虫的果子应该尽早摘除。 trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
摘除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ đi; lược bỏ
摘去;除去 (有机体的某些部分)
- 白内障 摘除
- trừ đi bệnh đục thuỷ tinh thể.
- 长 了 虫 的 果子 应该 尽早 摘除
- trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘除
- 白内障 摘除
- trừ đi bệnh đục thuỷ tinh thể.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 九 除以 三 等于 三
- Chín chia ba bằng ba.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 长 了 虫 的 果子 应该 尽早 摘除
- trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 他们 开始 清除 杂草
- Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摘›
除›