摘除 zhāichú
volume volume

Từ hán việt: 【trích trừ】

Đọc nhanh: 摘除 (trích trừ). Ý nghĩa là: bỏ đi; lược bỏ. Ví dụ : - 白内障摘除 trừ đi bệnh đục thuỷ tinh thể.. - 长了虫的果子应该尽早摘除。 trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.

Ý Nghĩa của "摘除" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

摘除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ đi; lược bỏ

摘去;除去 (有机体的某些部分)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白内障 báinèizhàng 摘除 zhāichú

    - trừ đi bệnh đục thuỷ tinh thể.

  • volume volume

    - zhǎng le chóng de 果子 guǒzi 应该 yīnggāi 尽早 jǐnzǎo 摘除 zhāichú

    - trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘除

  • volume volume

    - 白内障 báinèizhàng 摘除 zhāichú

    - trừ đi bệnh đục thuỷ tinh thể.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi zài 这些 zhèxiē 器官 qìguān 下方 xiàfāng 所以 suǒyǐ 很难 hěnnán 摘除 zhāichú

    - Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này

  • volume volume

    - jiǔ 除以 chúyǐ sān 等于 děngyú sān

    - Chín chia ba bằng ba.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 力图 lìtú 根除 gēnchú 罪恶 zuìè

    - Họ cố gắng loại bỏ tội ác.

  • volume volume

    - zhǎng le chóng de 果子 guǒzi 应该 yīnggāi 尽早 jǐnzǎo 摘除 zhāichú

    - trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不会 búhuì zài 圣诞 shèngdàn 前夕 qiánxī 开除 kāichú 精灵 jīnglíng de

    - Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 清除 qīngchú 杂草 zácǎo

    - Họ bắt đầu nhổ cỏ dại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen kāi le 解除 jiěchú 商业 shāngyè 禁令 jìnlìng

    - Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāi , Zhé
    • Âm hán việt: Trích
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYCB (手卜金月)
    • Bảng mã:U+6458
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao