Đọc nhanh: 摘记 (trích ký). Ý nghĩa là: trích ghi; ghi vắn tắt; trích ghi những nét chính, trích lục; trích. Ví dụ : - 报告很长,我只摘记了几个要点。 báo cáo rất dài, tôi chỉ trích ghi những điểm chính.
摘记 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trích ghi; ghi vắn tắt; trích ghi những nét chính
摘要记录
- 报告 很长 , 我 只 摘记 了 几个 要点
- báo cáo rất dài, tôi chỉ trích ghi những điểm chính.
✪ 2. trích lục; trích
摘录
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘记
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 报告 很长 , 我 只 摘记 了 几个 要点
- báo cáo rất dài, tôi chỉ trích ghi những điểm chính.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摘›
记›