撞烂 zhuàng làn
volume volume

Từ hán việt: 【chàng lạn】

Đọc nhanh: 撞烂 (chàng lạn). Ý nghĩa là: đập vỡ, phá hủy bằng cách đập vỡ.

Ý Nghĩa của "撞烂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

撞烂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đập vỡ

smashed up

✪ 2. phá hủy bằng cách đập vỡ

to destroy by smashing

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞烂

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使劲 shǐjìn 把门 bǎmén 撞破 zhuàngpò

    - Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发生 fāshēng 碰撞 pèngzhuàng

    - Bọn họ xảy ra va chạm.

  • volume volume

    - 乔治 qiáozhì 被车撞 bèichēzhuàng le

    - George bị xe buýt đâm.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 撞倒 zhuàngdǎo 花瓶 huāpíng

    - Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 齐膝 qíxī de 烂泥 lànní 堆积物 duījīwù 磕磕绊绊 kēkebànbàn 来到 láidào 遇难者 yùnànzhě 身旁 shēnpáng

    - Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.

  • volume volume

    - 龌龊 wòchuò 破烂 pòlàn de 衣衫 yīshān

    - quần áo bẩn thỉu rách rưới.

  • volume volume

    - 喝醉 hēzuì le 女儿 nǚér de 帕萨特 pàsàtè 撞烂 zhuànglàn le

    - Tôi say rượu và làm rơi chiếc Passat của con gái tôi.

  • volume volume

    - 出门 chūmén de 时候 shíhou 撞见 zhuàngjiàn dào le 邻居 línjū

    - Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chuáng , Zhuàng
    • Âm hán việt: Chàng , Tràng
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTG (手卜廿土)
    • Bảng mã:U+649E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Lạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMM (火廿一一)
    • Bảng mã:U+70C2
    • Tần suất sử dụng:Cao