Đọc nhanh: 撞烂 (chàng lạn). Ý nghĩa là: đập vỡ, phá hủy bằng cách đập vỡ.
撞烂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đập vỡ
smashed up
✪ 2. phá hủy bằng cách đập vỡ
to destroy by smashing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞烂
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 他们 发生 碰撞
- Bọn họ xảy ra va chạm.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 我 喝醉 了 把 我 女儿 的 帕萨特 撞烂 了
- Tôi say rượu và làm rơi chiếc Passat của con gái tôi.
- 他 出门 的 时候 撞见 到 了 邻居
- Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
烂›