Đọc nhanh: 摊薄 (than bạc). Ý nghĩa là: pha loãng.
摊薄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pha loãng
dilution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊薄
- 她 仔细 摊着 薄饼
- Cô ấy cẩn thận tráng bánh xèo.
- 他 在 摊位 前 吆喝 顾客
- Anh ấy hét gọi khách hàng trước quầy.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 他家 只有 几亩 薄田
- Nhà anh ấy chỉ có vài mẫu ruộng cằn cỗi.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摊›
薄›