Đọc nhanh: 摆落 (bãi lạc). Ý nghĩa là: Thoát khỏi, tránh khỏi, gác lại, bỏ lại..
摆落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thoát khỏi, tránh khỏi, gác lại, bỏ lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆落
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
落›