Đọc nhanh: 摆着 (bài trứ). Ý nghĩa là: Đang bày. Ví dụ : - 桌子上摆着很多水果。 Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.
摆着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đang bày
- 桌子 上 摆 着 很多 水果
- Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆着
- 他 天天 摆着 一副 高傲 的 样子
- Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 桌上 摆着 竹签
- Trên bàn có đặt tăm tre.
- 阳台 上 摆 着 几 盆花
- Trên ban công có vài chậu hoa.
- 橱窗 里 摆 着 各款 鞋帽
- Trong tủ kính bày các kiểu giày, nón.
- 桌子 上 摆 着 很多 水果
- Trên bàn đang bày rất nhiều hoa quả.
- 校史 陈列馆 里 摆放着 许多 奖章
- Nhiều huy chương được đặt trong phòng triển lãm lịch sử của trường.
- 屋里 异常 寂静 , 只有 钟摆 滴答 滴答 地响 着
- mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
着›