Đọc nhanh: 摆满 (bài mãn). Ý nghĩa là: trải rộng trên một khu vực.
摆满 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trải rộng trên một khu vực
to spread over an area
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆满
- 商店 摆满 圣诞 饰品
- Cửa hàng tràn ngập đồ trang trí Giáng sinh.
- 书房 里 摆满 了 书
- Phòng sách đầy ắp sách.
- 灵 前 摆满 了 花圈
- Trước linh cữu bày đầy hoa.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 地上 摆满 了 各种 坛子
- Trên đất bày đầy các loại bình.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
满›