Đọc nhanh: 摆出 (bài xuất). Ý nghĩa là: chấp nhận (dáng vẻ, tư thế, cách thức, v.v.), giả định, mang ra trưng bày. Ví dụ : - 但有些人要他们摆出姿势 Đôi khi bạn có được một người muốn họ vào tư thế.
摆出 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chấp nhận (dáng vẻ, tư thế, cách thức, v.v.)
to adopt (a look, pose, manner etc)
- 但 有些 人要 他们 摆 出 姿势
- Đôi khi bạn có được một người muốn họ vào tư thế.
✪ 2. giả định
to assume
✪ 3. mang ra trưng bày
to bring out for display
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆出
- 大家 都 把 意见 摆出来
- Mọi người trình bày ý kiến của mình đi!
- 我 先 把 拟订 的 计划 摆出来 , 请 同志 们 参详
- trước hết tôi đưa kế hoạch dự thảo ra, mời các đồng chí xem xét.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 但 有些 人要 他们 摆 出 姿势
- Đôi khi bạn có được một người muốn họ vào tư thế.
- 问题 已经 摆出来 , 矛盾 更加 表面化 了
- vấn đề đã bày ra, mâu thuẫn càng lộ rõ
- 钟摆 发出 均匀 的 声音
- Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
摆›