Đọc nhanh: 摄影记者 (nhiếp ảnh ký giả). Ý nghĩa là: phóng viên ảnh.
摄影记者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng viên ảnh
photojournalist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄影记者
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 他 是 个 业余 摄影师
- Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
摄›
者›
记›