Đọc nhanh: 摄影用还原剂 (nhiếp ảnh dụng hoàn nguyên tễ). Ý nghĩa là: Chất khử dùng cho nhiếp ảnh.
摄影用还原剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất khử dùng cho nhiếp ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄影用还原剂
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 他 用书 交换 了 一张 电影票
- Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 今天 我们 去 摄影
- Hôm nay chúng tôi đi chụp ảnh.
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
原›
影›
摄›
用›
还›