Đọc nhanh: 摄影用滤干器 (nhiếp ảnh dụng lự can khí). Ý nghĩa là: giá phơi ráo sau khi rửa ảnh dùng trong nhiếp ảnh.
摄影用滤干器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá phơi ráo sau khi rửa ảnh dùng trong nhiếp ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄影用滤干器
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
- 他 用 一块 沾油 的 抹布 擦 干净 汽车
- Anh ta dùng một miếng vải nhúng dầu để lau sạch ô tô.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
干›
影›
摄›
滤›
用›