Đọc nhanh: 摁扣儿 (ân khấu nhi). Ý nghĩa là: khuy bấm.
摁扣儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuy bấm
子母口儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摁扣儿
- 绾 个 扣儿
- tết một cái nút.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 绳上 有个 漂亮 扣儿
- Trên dây có một cái nút đẹp.
- 解扣儿
- Cởi cúc.
- 这个 旧 螺母 咬 不住 扣儿 了
- Cái đai ốc cũ này không còn vặn được vào ren nữa
- 你们 这儿 的 折扣 是 多少 ?
- Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?
- 她 一认 死扣儿 时 , 我们 都 害怕 她
- Hễ cô ấy ngoan cố, chúng tôi đều rất sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
扣›
摁›