Đọc nhanh: 搭嘴 (đáp chuỷ). Ý nghĩa là: trả lời; đáp lời.
搭嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả lời; đáp lời
答嘴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭嘴
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
搭›