Đọc nhanh: 搭把手 (đáp bả thủ). Ý nghĩa là: giúp một tay. Ví dụ : - 我这么忙,你也不来搭把手,就知道看电视! Tôi bận như này mà cậu cũng không tới giúp một tay, chỉ biết xem ti vi thôi!
搭把手 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp một tay
to help out
- 我 这么 忙 , 你 也 不来 搭 把手 , 就 知道 看电视 !
- Tôi bận như này mà cậu cũng không tới giúp một tay, chỉ biết xem ti vi thôi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭把手
- 搭 把手
- giúp một tay.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 咱们 准备 搭伙 干 , 你 也 算 上 一把手
- chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.
- 我 这么 忙 , 你 也 不来 搭 把手 , 就 知道 看电视 !
- Tôi bận như này mà cậu cũng không tới giúp một tay, chỉ biết xem ti vi thôi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
把›
搭›