Đọc nhanh: 搭便 (đáp tiện). Ý nghĩa là: nhân tiện; tiện thể. Ví dụ : - 他是出差路过这里的,搭便看看大家。 anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
搭便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân tiện; tiện thể
顺便
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭便
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 别 随便 和 陌生人 搭讪
- Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
搭›