Đọc nhanh: 搪瓷碗 (đường từ oản). Ý nghĩa là: bát tráng men.
搪瓷碗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bát tráng men
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搪瓷碗
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 他 是 一个 陶瓷 艺术家
- Anh ấy là một nghệ sĩ gốm sứ.
- 我 喜欢 用 陶瓷 碗 吃饭
- Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 瓷碗 发黄 质 仍 好
- Bát gốm vàng nhưng chất lượng vẫn tốt.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 他 撂下 饭碗 , 又 上 工地 去 了
- anh ấy bỏ bát cơm xuống, lại lên công trường ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搪›
瓷›
碗›