Đọc nhanh: 搞酬 (cảo thù). Ý nghĩa là: tiền nhuận bút.
搞酬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền nhuận bút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞酬
- 食堂 里 总是 变法儿 把 伙食 搞 得 好 一些
- Nhà ăn luôn tìm cách để thức ăn nấu ngon hơn
- 他们 伙同 搞 活动
- Họ cùng nhau tổ chức hoạt động.
- 他们 在 搞 新 产品
- Họ đang sản xuất sản phẩm mới.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 他们 搞 点儿 水来
- Họ lấy một ít nước.
- 他们 可能 打算 搞 大屠杀
- Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.
- 他们 搞定 了 旅行 的 计划
- Họ đã hoàn thành kế hoạch cho chuyến đi.
- 他们 把 所有 任务 搞定 了
- Họ đã hoàn thành hết tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搞›
酬›