Đọc nhanh: 简括 (giản quát). Ý nghĩa là: tóm tắt; phát thảo; đơn giản khái quát. Ví dụ : - 简括的总结。 tổng kết đơn giản khái quát.
简括 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóm tắt; phát thảo; đơn giản khái quát
简单而概括
- 简括 的 总结
- tổng kết đơn giản khái quát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简括
- 简括 的 总结
- tổng kết đơn giản khái quát.
- 预算 包括 所有 费用
- Dự toán bao gồm tất cả chi phí.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 个人简历
- Lý lịch cá nhân.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
括›
简›