Đọc nhanh: 揾食 (uấn thực). Ý nghĩa là: Tương đương tiếng Quan Thoại: 謀生 | 谋生, để kiếm sống (tiếng Quảng Đông).
揾食 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tương đương tiếng Quan Thoại: 謀生 | 谋生
Mandarin equivalent: 謀生|谋生 [móu shēng]
✪ 2. để kiếm sống (tiếng Quảng Đông)
to earn one's living (Cantonese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揾食
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 亚洲 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực châu Á rất nổi tiếng.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 主食 对于 健康 很 重要
- Món chính rất quan trọng với sức khỏe.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揾›
食›