Đọc nhanh: 搂住 (lâu trụ). Ý nghĩa là: đẻ nắm lấy, ôm trong tay một người.
搂住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẻ nắm lấy
to embrace
✪ 2. ôm trong tay một người
to hold in one's arms
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搂住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 他 搂住 女朋友
- Anh ta ôm chặt bạn gái.
- 他 轻轻 搂住 她 的 肢
- Anh ấy nhẹ nhàng ôm eo của cô ấy.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
搂›