Các biến thể (Dị thể) của 揠

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 揠 theo âm hán việt

揠 là gì? (Yết, Yển). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Nhổ lên, kéo lên, nhổ lên, Nhổ lên, kéo lên. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhổ lên, ta quen đọc là yển.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhổ lên, kéo lên

- “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” (Công Tôn Sửu thượng ) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.

Trích: Mạnh Tử

Từ điển phổ thông

  • nhổ lên

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhổ lên, ta quen đọc là yển.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhổ lên, kéo lên

- “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” (Công Tôn Sửu thượng ) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.

Trích: Mạnh Tử

Từ ghép với 揠