Đọc nhanh: 插身 (sáp thân). Ý nghĩa là: chen vào; dấn thân; lách mình vào; len vào; len lỏi, tham dự. Ví dụ : - 他不想插身在这场纠纷中间。 anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
插身 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chen vào; dấn thân; lách mình vào; len vào; len lỏi
把身子挤进去
✪ 2. tham dự
参与
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插身
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
身›