Đọc nhanh: 插花 (sáp hoa). Ý nghĩa là: xen; trồng xen, cắm hoa, bó hoa. Ví dụ : - 插花地。 đất trồng xen canh.. - 这块玉米地里还插花着种豆子。 bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
✪ 1. xen; trồng xen
夹杂;搀杂
- 插花 地
- đất trồng xen canh.
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
✪ 1. cắm hoa, bó hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插花
- 插花 地
- đất trồng xen canh.
- 他 把 花插 在 花瓶 里
- Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.
- 你 的 花插 得 很 特别
- Cách cắm hoa của bạn rất đặc biệt.
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
花›