Đọc nhanh: 花插着 (hoa sáp trứ). Ý nghĩa là: giao thoa; đan xen; xen kẽ. Ví dụ : - 大人、孩子花插着坐在树阴下听评书。 người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
花插着 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao thoa; đan xen; xen kẽ
交叉;交错
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花插着
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 他 站 在 咱家 花园里 看着 我们 家
- Anh ấy đang đứng trên bãi cỏ nhìn vào ngôi nhà của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
着›
花›