Đọc nhanh: 插花用泡沫支撑物 (sáp hoa dụng phao mạt chi sanh vật). Ý nghĩa là: Vật liệu dạng bọt xốp hỗ trợ cho việc cắm hoa (bán thành phẩm); miếng xốp trợ giúp việc cắm hoa (bán thành phẩm).
插花用泡沫支撑物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu dạng bọt xốp hỗ trợ cho việc cắm hoa (bán thành phẩm); miếng xốp trợ giúp việc cắm hoa (bán thành phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插花用泡沫支撑物
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
撑›
支›
沫›
泡›
物›
用›
花›