Đọc nhanh: 花插 (hoa sáp). Ý nghĩa là: đế cắm hoa, lọ cắm hoa. Ví dụ : - 大人、孩子花插着坐在树阴下听评书。 người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
花插 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đế cắm hoa
插花用的底座,一般放在浅口的水盆里
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
✪ 2. lọ cắm hoa
供插花用的各种形状的瓶子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花插
- 插花 地
- đất trồng xen canh.
- 他 把 花插 在 花瓶 里
- Anh ấy cắm hoa vào bình hoa.
- 你 的 花插 得 很 特别
- Cách cắm hoa của bạn rất đặc biệt.
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
花›