Đọc nhanh: 小插曲 (tiểu sáp khúc). Ý nghĩa là: kết thúc ngắn gọn, tập phim.
小插曲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc ngắn gọn
brief interlude
✪ 2. tập phim
episode
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小插曲
- 小曲儿
- tiểu khúc.
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 他 用 小号 吹奏 了 一首 曲子
- Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.
- 老 哼 这个 小曲儿 你 不 觉得 腻烦 吗
- hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?
- 曲折 的 小河 细 得象 腰带
- con sông nhỏ chảy quanh co hẹp như cái (dây) thắt lưng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
插›
曲›