小插曲 xiǎo chāqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu sáp khúc】

Đọc nhanh: 小插曲 (tiểu sáp khúc). Ý nghĩa là: kết thúc ngắn gọn, tập phim.

Ý Nghĩa của "小插曲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小插曲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kết thúc ngắn gọn

brief interlude

✪ 2. tập phim

episode

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小插曲

  • volume volume

    - 小曲儿 xiǎoqǔér

    - tiểu khúc.

  • volume volume

    - 小树苗 xiǎoshùmiáo 插进 chājìn

    - Anh cắm cây non vào đất.

  • volume volume

    - 小溪 xiǎoxī 弯弯曲曲 wānwānqūqū 顺着 shùnzhe 山沟 shāngōu 流下去 liúxiàqù

    - con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.

  • volume volume

    - 山坳 shānào jǐn shì xiē 曲曲弯弯的 qūqūwānwānde 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.

  • volume volume

    - 一边 yībiān 劳动 láodòng 一边 yībiān 哼唧 hēngji zhe 小曲儿 xiǎoqǔér

    - anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.

  • volume volume

    - yòng 小号 xiǎohào 吹奏 chuīzòu le 一首 yīshǒu 曲子 qǔzi

    - Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.

  • volume volume

    - lǎo hēng 这个 zhègè 小曲儿 xiǎoqǔér 觉得 juéde 腻烦 nìfan ma

    - hát mãi cái điệu ấy anh không thấy nhàm chán à?

  • volume volume

    - 曲折 qūzhé de 小河 xiǎohé 得象 déxiàng 腰带 yāodài

    - con sông nhỏ chảy quanh co hẹp như cái (dây) thắt lưng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chā
    • Âm hán việt: Sáp , Tháp , Tráp
    • Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJX (手竹十重)
    • Bảng mã:U+63D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao