Đọc nhanh: 提述 (đề thuật). Ý nghĩa là: để tham khảo.
提述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tham khảo
to refer to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提述
- 专心 著述
- chuyên tâm sáng tác
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 不须 赘述
- không cần nói rườm rà.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 她 向 我 讲述 了 他 是 怎样 跑 到 她 跟前 抢走 她 的 手提包 的
- Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
述›