Đọc nhanh: 插播 (sáp bá). Ý nghĩa là: để làm gián đoạn (một chương trình radio hoặc TV) với một phụ trang thương mại, tin tức nóng hổi, v.v., tạm dừng cuộc gọi.
插播 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để làm gián đoạn (một chương trình radio hoặc TV) với một phụ trang thương mại, tin tức nóng hổi, v.v.
to interrupt (a radio or TV program) with a commercial insert, breaking news etc
✪ 2. tạm dừng cuộc gọi
to put a call on hold
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插播
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 他们 用 喇叭 播放 音乐
- Họ đang dùng loa để phát nhạc.
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
播›