插补 chā bǔ
volume volume

Từ hán việt: 【sáp bổ】

Đọc nhanh: 插补 (sáp bổ). Ý nghĩa là: nội suy (toán học.).

Ý Nghĩa của "插补" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

插补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nội suy (toán học.)

interpolation (math.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插补

  • volume volume

    - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经常 jīngcháng 插科打诨 chākēdǎhùn

    - Họ thường xuyên chèn thêm động tác bông đùa.

  • volume volume

    - zài 1969 nián 插队 chāduì dào 农村 nóngcūn le

    - Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.

  • volume volume

    - cóng 玫瑰 méiguī 树上 shùshàng 剪下 jiǎnxià 一枝 yīzhī 插条 chātiáo

    - Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 试图 shìtú 补救 bǔjiù 损失 sǔnshī

    - Họ cố gắng khắc phục tổn thất.

  • volume volume

    - 人员 rényuán 最近 zuìjìn 略有 lüèyǒu 增补 zēngbǔ

    - nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 补救 bǔjiù 系统 xìtǒng 问题 wèntí

    - Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 补课 bǔkè 之前 zhīqián de 失误 shīwù

    - Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Chā
    • Âm hán việt: Sáp , Tháp , Tráp
    • Nét bút:一丨一ノ一丨ノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHJX (手竹十重)
    • Bảng mã:U+63D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao