Đọc nhanh: 插补 (sáp bổ). Ý nghĩa là: nội suy (toán học.).
插补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội suy (toán học.)
interpolation (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插补
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他们 经常 插科打诨
- Họ thường xuyên chèn thêm động tác bông đùa.
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
补›