Đọc nhanh: 提水工程 (đề thuỷ công trình). Ý nghĩa là: dự án nâng cao nước vùng trũng phục vụ tưới tiêu.
提水工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự án nâng cao nước vùng trũng phục vụ tưới tiêu
project to raise low-lying water for irrigation purposes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提水工程
- 治水 工程
- công trình trị thuỷ
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 水利工程 示意图
- sơ đồ công trình thuỷ lợi.
- 整修 水利工程
- tu sửa công trình thuỷ lợi
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 小型 水利工程
- công trình thuỷ lợi nhỏ.
- 工程 的 完成 速度 提高 了
- Tốc độ hoàn thành dự án đã được cải thiện.
- 这项 工程 严重 污染 了 地下水 的 水质
- Dự án đã làm ô nhiễm nghiêm trọng chất lượng nước mạch ngầm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
提›
水›
程›