Đọc nhanh: 提案权 (đề án quyền). Ý nghĩa là: quyền đề xuất các dự thảo.
提案权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền đề xuất các dự thảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提案权
- 他 提出 的 方案 被 录用 了
- Kế hoạch mà anh ấy đưa ra đã được áp dụng.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 她 明确 表示 反对 此 提案
- Cô ấy rõ ràng bày tỏ phản đối đề xuất này.
- 他 负责 审查 新 的 提案
- Anh ấy phụ trách xét duyệt các đề xuất mới.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
权›
案›