推煤机 tuī méi jī
volume volume

Từ hán việt: 【thôi môi cơ】

Đọc nhanh: 推煤机 (thôi môi cơ). Ý nghĩa là: Xe gạt than.

Ý Nghĩa của "推煤机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

推煤机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Xe gạt than

推煤机(coal pusher)是1997年公布的铁道科学技术名词。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推煤机

  • volume volume

    - huō 煤机 méijī

    - xúc than

  • volume volume

    - 机制 jīzhì 煤球 méiqiú

    - than viên làm bằng máy.

  • volume volume

    - 推土机 tuītǔjī 一种 yīzhǒng 可用 kěyòng lái 挖掘 wājué huò 推动 tuīdòng 泥土 nítǔ 机器 jīqì 推土机 tuītǔjī huò 挖土机 wātǔjī

    - Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 煤矿 méikuàng de 机械化 jīxièhuà 程度 chéngdù 先前 xiānqián 高多 gāoduō le

    - trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.

  • volume volume

    - yǒu de 路段 lùduàn 推土机 tuītǔjī 压道机 yādàojī 一齐 yīqí shàng xiū 很快 hěnkuài

    - đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 推出 tuīchū le 新手机 xīnshǒujī

    - Công ty đã ra mắt điện thoại mới.

  • volume volume

    - 推求 tuīqiú 对方 duìfāng de 动机 dòngjī

    - tìm hiểu động cơ của địch.

  • volume volume

    - 社会主义 shèhuìzhǔyì de 政策 zhèngcè 有利於 yǒulìyú zài 煤炭工业 méitàngōngyè zhōng 推行 tuīxíng 公有制 gōngyǒuzhì

    - Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Môi
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMD (火廿一木)
    • Bảng mã:U+7164
    • Tần suất sử dụng:Cao