Đọc nhanh: 推球 (thôi cầu). Ý nghĩa là: Gạt bóng, đẩy bóng (put).
推球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gạt bóng, đẩy bóng (put)
推球是快速、简练、平稳而又准确的传球动作,有利于同伴之间的协作配合。推球有大力推球和轻推球之分,除了用力大力不同意以外,其他方面是完全一致的。因为推球没有预备动作,也不需要事先挥摆球棍,多以推球技术不仅仅速度快,而且具有突然、隐蔽以及方向多变的特点。无论是跑动中还是处于静止状态,都可以随心所欲,随时运用推球动作。那些具有欺骗性的传球和射门动作,也是靠推球来完成的。因此,推球在曲棍球技术中占有重要的地位。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推球
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 他 轻轻 的 把 高尔夫球 推进 了 球洞
- Anh ấy nhẹ nhàng đẩy quả bóng golf vào lỗ
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
球›