推文 tuī wén
volume volume

Từ hán việt: 【thôi văn】

Đọc nhanh: 推文 (thôi văn). Ý nghĩa là: (HK, Tw) để "đụng" một chủ đề trên diễn đàn để nâng cao hồ sơ của nó, để trả lời người đăng gốc (hoặc đề xuất một bài đăng) trên bảng thông báo PTT, tweet (trên Twitter). Ví dụ : - 推文是你发的吗 Bạn đã gửi tweet đó?

Ý Nghĩa của "推文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

推文 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (HK, Tw) để "đụng" một chủ đề trên diễn đàn để nâng cao hồ sơ của nó

(HK, Tw) to"bump" a forum thread to raise its profile

✪ 2. để trả lời người đăng gốc (hoặc đề xuất một bài đăng) trên bảng thông báo PTT

to reply to original poster (or recommend a post) on PTT bulletin board

✪ 3. tweet (trên Twitter)

tweet (on Twitter)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 推文 tuīwén shì de ma

    - Bạn đã gửi tweet đó?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推文

  • volume volume

    - xiàng 德国 déguó 欧洲 ōuzhōu 友人 yǒurén 推广 tuīguǎng 越南 yuènán de 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 艺术 yìshù 之美 zhīměi

    - Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu

  • volume volume

    - 一纸空文 yīzhǐkōngwén

    - Một tờ giấy không có giá trị.

  • volume volume

    - 一纸 yīzhǐ 具文 jùwén

    - bài văn suông.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 太太 tàitai yòng 一辆 yīliàng 手推车 shǒutuīchē 送来 sònglái 一块 yīkuài 饼干 bǐnggàn 这块 zhèkuài 饼干 bǐnggàn 几乎 jīhū yǒu 500 磅重 bàngzhòng

    - Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.

  • volume volume

    - 一文 yīwén 铜钱 tóngqián 不值 bùzhí

    - Một đồng tiền đồng cũng không đáng.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 推广 tuīguǎng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Anh ấy nỗ lực quảng bá văn hóa truyền thống.

  • volume volume

    - 推文 tuīwén shì de ma

    - Bạn đã gửi tweet đó?

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 重要文件 zhòngyàowénjiàn 正在 zhèngzài 推敲 tuīqiāo 用词 yòngcí

    - Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao