Đọc nhanh: 推详 (thôi tường). Ý nghĩa là: nghiên cứu chi tiết.
推详 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu chi tiết
to study in detail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推详
- 了解 相关 详
- Tìm hiểu các chi tiết liên quan.
- 事情 经过 要 详
- Quá trình của sự việc cần kỹ càng.
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
详›