Đọc nhanh: 控辩 (khống biện). Ý nghĩa là: công tố và bào chữa (luật).
控辩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công tố và bào chữa (luật)
the prosecution and the defense (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控辩
- 他们 想 辩称
- Họ muốn tranh luận
- 他们 被 指控 抢占 公物
- Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 他们 正在 辩论 环保 问题
- Họ đang tranh luận về vấn đề bảo vệ môi trường.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
- 他们 对 质量 管控 非常 严格
- Họ kiểm soát chất lượng rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
辩›