Đọc nhanh: 接生所 (tiếp sinh sở). Ý nghĩa là: nhà bảo sanh.
接生所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà bảo sanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接生所
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 动物 畏惧 陌生人 的 接近
- Động vật sợ hãi khi người lạ đến gần.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
- 但 接下来 的 性爱 值得 我们 回味 一生
- Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.
- 学校 迎接 了 许多 新生
- Trường đón chào nhiều học sinh mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
接›
生›