Đọc nhanh: 接班儿 (tiếp ban nhi). Ý nghĩa là: nhận ban.
接班儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận ban
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接班儿
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 我刚 说 到 这儿 , 她 就 接上 了 话茬儿
- tôi vừa nói đến đây thì chị ấy nói tiếp câu chuyện.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
接›
班›