Đọc nhanh: 上号 (thượng hiệu). Ý nghĩa là: đăng nhập vào game (login the game). Ví dụ : - 你上号过这个游戏了吗? bạn đăng nhập vào trò chơi này chưa ?
上号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng nhập vào game (login the game)
- 你 上 号 过 这个 游戏 了 吗 ?
- bạn đăng nhập vào trò chơi này chưa ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上号
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 便条 上 有 她 的 电话号码
- Trên tờ ghi chú có số điện thoại của cô ấy.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
号›