Đọc nhanh: 接单 (tiếp đơn). Ý nghĩa là: Nhận đơn.
接单 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhận đơn
封面图
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接单
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 镖局 接单 护送 货物
- Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
接›