Đọc nhanh: 接发球 (tiếp phát cầu). Ý nghĩa là: Đỡ giao bóng.
接发球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đỡ giao bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接发球
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
- 她 接球 的 技术 很棒
- Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 他 拿 着 篮球 接住 了
- Cậu ấy bắt lấy quả bóng rổ.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
接›
球›