Đọc nhanh: 始发接单费 (thủy phát tiếp đơn phí). Ý nghĩa là: Phí tiếp nhận hàng hóa tại cảng đi ORC :Origin Receiving Charge.
始发接单费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí tiếp nhận hàng hóa tại cảng đi ORC :Origin Receiving Charge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始发接单费
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 他 正为 学费 发愁
- Anh ấy đang lo lắng về học phí.
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
- 他 需要 提交 差旅费 发票
- Anh ấy cần nộp hóa đơn chi phí công tác.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 他们 开始 筭 费用
- Họ bắt đầu tính toán chi phí.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
发›
始›
接›
费›