Đọc nhanh: 探长 (tham trưởng). Ý nghĩa là: Thám tử; cảnh sát. Ví dụ : - 因为我是探长 Vì tôi là thám tử.
探长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thám tử; cảnh sát
(police) detective
- 因为 我 是 探长
- Vì tôi là thám tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探长
- 因为 我 是 探长
- Vì tôi là thám tử.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 亨特 探长 去世 了
- Thám tử Hunter đã chết.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 探照灯 的 光柱 划破 长空
- chùm ánh sáng của đèn pha quét vào không trung.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
长›